Danh mục lĩnh vực cho vay:
|
STT |
DANH MỤC |
|
I |
Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường |
|
1 |
Đầu tư kết cấu hạ tầng |
|
2 |
Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm, thân thiện với môi trường |
|
II |
Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ |
|
1 |
Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp |
|
2 |
Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề |
|
III |
Nông, lâm nghiệp và phát triển nông thông |
|
1 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án khôi phục sản xuất, phát triển nông thông, nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản |
|
2 |
Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
IV |
Xã hội hóa hạ tầng xã hội |
|
1 |
Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (Nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên ...) |
|
2 |
Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, văn hóa, thể dục thể thao, công viên |
|
3 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương |
|
V |
Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác trên địa bàn tỉnh: Do UBND tỉnh quyết định sau khi thống nhất bằng văn bản với Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất |